1. Ngày mở L/C
- Là ngày bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của L/C, người mua cam kết mở L/C đúng thời gian đã ghi trong hợp đồng.
- Được thể hiện ở trường: 31C: DATE OF ISSUE
- Cách viết: Năm/tháng/ngày.
VD: 200728 (ngày 28 tháng 07 năm 2020)
2. Số và loại L/C
- Số L/C: Được thể hiện ở trường: 20: DOCUMENTARY CREDIT NUMBER
VD: 92010140048
- Loại L/C: Được thể hiện ở trường: 40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT
VD: IRREVOCABLE (Không hủy ngang)
3. Quy tắc áp dụng
- Được thể hiện ở trường :40E: APPLYCABLE RULES
VD: UCP LASTEST VERSION
4. Ngày và địa điểm hết hiệu lực L/C
- Được thể hiện ở trường: 31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY
VD: 200825 IN MALAYSIA (ngày L/C hết hiệu lực là ngày 25 tháng 08 năm 2020 tại nước xuất khẩu Malaysia)
5. Ngân hàng được yêu cầu mở L/C
- Được thể hiện ở trường: 51A: APPLICANT BANK
VD: ICBVVNVX920 VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE (FORMERLY V BRANCH NO.5) HO CHI MINH CITY
6. Người yêu cầu mở L/C (người nhập khẩu)
- Được thể hiện tại trường: 50: APPLICANT
VD: NHAN LOC MANUFACTURING AND TRADING CO., LTD, ADD: 50 KY HOA ST, WARD 11, DIST 5, HO CHI MINH CITY, VIETNAM
7. Người thụ hưởng (Người bán)
- Được thể hiện tại trường: 59: BENEFICIARY
VD: IVY BEAUTY CORPORATION SDN BHD SEE FIELD 47A
8. Loại tiền và tổng tiền
- Được thể hiện tại trường: 32B: CURRENCY CODE, AMOUNT
VD: USD 11 228,30
9. Dung sai của số tiền
- Được thể hiện tại trường: 39A: PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE
VD: 00/05
- Tức là số tiền thanh toán của L/C là : 11 228,30USD, cho phép thấp hơn 5% - số tiền dao động từ 10.666,885 USD đến 11. 228,30 USD
10. Cách thực hiện L/C
- Được thể hiện tại trường: 40D: AVAILABLE WITH … BY…
VD: ANY BANK IN MALAYSIA BY NEGOTIATION
L/C trả ngay và Người bán được phép chiết khấu bộ chứng từ tại bất kỳ ngân hàng nào ở Malayxia (Chiết khấu ngay khi xuất trình chứng từ cho ngân hàng tại nước ngoài bán)
11. Thời hạn thanh toán của hối phiếu
- Được thể hiện tại trường: 42C: DRAFTS AT…
VD: SEE FIELD 47A (Xem chi tiết ở trường điện 47A)
12. Người bị ký phát / người trả tiền
- Được thể hiện tại trường: 42A: DRAWEE
VD: ICBVVNVX VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE (FORMERLY V HEAD OFFICE) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam (Trụ sở chính)
13. Giao hàng từng phần
- Được thể hiện tại trường: 43P: PARTIAL SHIPMENTS
VD: PROHIBITED (cấm giao hàng từng phần)
14. Chuyển tải
- Được thể hiện tại trường: 43T: TRANSSHIPMENT
VD: PERMITTED (cho phép chuyển tải)
15. Cảng bốc hàng
- Được thể hiện tại trường: 44E: PORT OF LOADING
VD: PORT KLANG, MALAYSIA
16. Cảng dỡ
- Được thể hiện tại trường: 44F: PORT OF DISCHARGING
VD: HOCHIMINH CITY PORT, VIETNAM
17. Ngày giao hàng trễ nhất
- Được thể hiện tại trường : 44C: LATEST DATE OF SHIPMENT
VD: 200821 (vào ngày 21 tháng 8 năm 2020)
18. Bộ chứng từ xuất trình cho ngân hàng
- Được thể hiện tại trường: 46A: DOCUMENTS REQUIRED
VD:
• SIGNED COMMERCIAL INVOICE
• FULL (3/3) SET OF ORIGINAL AND O1 COPY OF CLEAN SHIPPED ON
• BOARD OCEAN BILL OF LADING MADE OUT TO ORDER OF VIETNAM JOINT
• STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE, BRANCH NO. 5 –
• HOCHIMINH CITY, MARKED “FREIGHT PREPAID” AND NOTIFY THE
• APPLICANT WITH FULL ADDRESS. B/L MUST SHOW NAME, ADDRESS, TEL,
• FAX. NO OF SHIPPING AGENT IN VIETNAM
• DETAILED PACKING LIST
• CERTIFICATE OF ORIGIN FORM D ISSUED BY MINISTRY OF
• INTERNATIONAL TRADE AND INDUSTRY OF MALAYSIA IN DUPLICATE
• CERTIFICATE OF ANALYSIS ISSUED BY MANUFACTURER “ LEIVY
• LABORATORIES SDN. BHD”
• FULL SET OF ORIGINAL PLUS 01 COPY OF INSURANCE POLICY/
• CERTIFICATE IN ASSIGNABLE FORM AND ENDORSED IN BLANK, COVERING
• CLAUSE ICC (A) FOR 110 PCT INVOICE VALUE. NAME, ADDRESS, TEL NO. ,
• FAX NO. , OF THE INSURANCE COMPANY IN HO CHI MINH CITY, VIETNAM
• MUST BE SHOWN
Trainer: MR. THONG
400.000₫
15.000₫
Trainer: MR. THONG
2.000.000₫
1.200.000₫
Trainer: MR. THONG
2.500.000₫
1.500.000₫
Trainer: NHIỀU GIẢNG VIÊN
500.000₫
Trainer: NHIỀU GIẢNG VIÊN
2.800.000₫
Trainer: NHIỀU GIẢNG VIÊN
2.999.999₫